Tìm hiểu đồng Việt Nam
Việc sử dụng đồng Việt Nam có thể gây nhầm lẫn cho du khách đến Việt Nam vì có quá nhiều mệnh giá khác nhau và số lượng trên mỗi tờ tiền quá lớn. Mặc dù có một số ứng dụng chuyển đổi tiền tệ tuyệt vời cho phép bạn tính toán chính xác số tiền bạn đang chi tiêu bằng loại tiền của mình, nhưng sẽ hơi bất tiện khi phải mở một ứng dụng để chuyển đổi từng giao dịch bạn thực hiện.
Để giúp du khách hiểu rõ hơn về giá trị tương đối của từng tờ tiền Đồng Việt Nam, chúng tôi đã tạo 10 bảng thể hiện giá trị của từng tờ tiền Đồng Việt Nam so với giá trị của 10 loại ngoại tệ phổ biến nhất ở Việt Nam.
Tỷ Lệ Chuyển Đổi Đồng Việt Nam Cho 10 Ngoại Tệ Hàng Đầu
Cách tốt nhất để sử dụng các bảng bên dưới là chụp ảnh màn hình bảng liên quan đến loại tiền tệ của bạn và lưu nó vào điện thoại để tham khảo nhanh. Bạn cũng có thể nhấp vào liên kết “Tải xuống bảng **/**” dưới mỗi bảng để lưu hình ảnh vào điện thoại hoặc máy tính.
Lưu ý: Tỷ giá quy đổi Đồng Việt Nam của cả 10 bảng được cập nhật tự động hàng ngày nên bạn có thể chắc chắn rằng mình đang xem tỷ giá mới nhất.
Sẽ thuận tiện hơn khi thanh toán các dịch vụ của bạn bằng Đồng Việt Nam khi đi du lịch, mặc dù một số nhà cung cấp dịch vụ chấp nhận thẻ tín dụng và USD hoặc EUR. Để biết thêm mẹo về rút tiền mặt, thanh toán và đổi tiền, hãy xem hướng dẫn về tiền ở Việt Nam của chúng tôi trong liên kết này.
đồng | KRW |
---|---|
1.000 |
53:30 |
2.000 |
106,61 |
5.000 |
266,54 |
10.000 |
533.08 |
20.000 |
1.066,17 |
50.000 |
2.665,43 |
100.000 |
5.330,86 |
200.000 |
10.661,72 |
500.000 |
26.654,30 |
đồng | JPY |
---|---|
1.000 |
5,98 |
2.000 |
11:96 |
5.000 |
29,92 |
10.000 |
59,84 |
20.000 |
119,69 |
50.000 |
299,24 |
100.000 |
598,48 |
200.000 |
1.196,96 |
500.000 |
2.992,42 |